Dịch vụ thi công khoan cấy thép
Hiện nay nhu cầu thi công khoan cấy thép đang được chủ đầu tư cũng như các đơn vị thi công xây dựng đang rất quan tâm và thực sự cần thiết. Vì việc thi công khoan cấy thép giúp đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình mới cũng như các công trình sửa chữa mà không ảnh hưởng đến kết cấu công trình.
Việc thi công neo cấy thép cần thực hiện theo đúng quy trình cũng như cần được khoan cấy bằng những loại keo neo cấy chuẩn chuyên dụng của hãng Hilti, Ramset, Sanko cũng như cần những máy móc chuyên dụng để có thể thi công đảm bảo quá trình thi công neo cấy thép
Hiểu được điều này Sika Hà Nội cung cấp cho khách hàng dịch vụ Thi công khoan cấy thép theo đúng tiêu chuẩn của hãng nhằm đẩy nhanh tiến độ cũng như đảm bảo được chất lượng bền vững ổn định của công trình.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn khoan cấy thép trong thi công neo cấy thép.
STT |
CHI TIẾT LẮP ĐẶT |
KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU |
ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC |
||||
Đường kính cốt thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu neo (mm) |
Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) |
Cách mép tối thiểu (mm) |
Cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) |
Lực kéo chảy thép (KN) |
Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 |
12 |
100 |
113 |
90 |
180 |
17.3 |
23.6 |
12 |
14 |
120 |
138 |
110 |
220 |
25.0 |
33.9 |
14 |
16 |
130 |
138 |
110 |
220 |
29.5 |
46.2 |
16 |
18 |
160 |
156 |
170 |
250 |
44.4 |
80.4 |
18 |
22 |
180 |
176 |
170 |
300 |
56.19 |
101.7 |
20 |
25 |
200 |
213 |
170 |
350 |
69.4 |
125.6 |
22 |
28 |
220 |
240 |
210 |
380 |
83.94 |
152.0 |
25 |
30 |
300 |
263 |
210 |
420 |
108.4 |
245.3 |
28 |
35 |
350 |
338 |
270 |
540 |
136.0 |
307.7 |
32 |
40 |
380 |
375 |
300 |
600 |
177.6 |
401.9 |
Bảng định mức tiêu hao khi neo cấy thép bằng Keo Ramset G5
Đường kính thanh thép (mm) |
10 |
12 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) |
13 |
16 |
20 |
22 |
25 |
28 |
30 |
35 |
40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) |
100 |
120 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) |
9.6 |
17.4 |
29.6 |
36.9 |
55.2 |
78.5 |
84.0 |
143.4 |
197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp |
66.0 |
36.5 |
21.5 |
17.2 |
11.5 |
8.1 |
7.6 |
4.4 |
3.2 |
Bảng định mức tiêu hao khi neo cấy thép bằng Keo Hilti Re 100
Đường kính thanh thép (mm) |
10 |
12 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) |
13 |
16 |
20 |
22 |
25 |
28 |
30 |
35 |
40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) |
100 |
120 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) |
9.6 |
17.4 |
29.6 |
36.9 |
55.2 |
78.5 |
84.0 |
143.4 |
197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp |
52.1 |
28.7 |
16.9 |
13.6 |
9.1 |
6.4 |
6.0 |
3.5 |
2.5 |
Bảng định mức tiêu hao khi neo cấy thép bằng keo Sanko ER-36
Đường kính thanh thép (mm) |
10 |
12 |
16 |
18 |
20 |
22 |
25 |
28 |
32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) |
13 |
16 |
20 |
22 |
25 |
28 |
30 |
35 |
40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) |
100 |
120 |
160 |
180 |
200 |
220 |
250 |
280 |
300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) |
9.6 |
17.4 |
29.6 |
36.9 |
55.2 |
78.5 |
84.0 |
143.4 |
197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp |
37.5 |
20.7 |
12.2 |
9.8 |
6.5 |
4.6 |
4.3 |
2.5 |
1.8 |
Qua bảng định mức tiêu hao lượng keo khoan cấy thép quý khách hàng có thể dễ dàng tính toán được lượng keo cần khoan cấy tương ứng với bao nhiêu lỗ khoan và cần số lượng keo là bao nhiêu.
Quý khách hàng có nhu cầu thi công khoan cấy thép xin liên hệ Hotline: 0917 555 629 - Anh Thể để được tư vấn về kỹ thuật khoan cấy thép